Cisco Systems WES610N Network Router User Manual


 
16
Cấu hình nâng cao
Linksys WES610N/WET610N


 (Vui lòng chọn một tệp để nâng
cấp phần mềm hệ thống)Nhấp  (Duyệt) và chọn tệp nâng cấp phần
mềm hệ thống Sau đó n
hấp 
(Bắt đầu Nâng cấp)
và làm theo
các hướng dẫn trên màn hình

Thông tin trạng thái hiện tại của cầu nối được hiển thị

 (Phiên bản Phần mềm Hệ thống) Hiển thị phiên bản phần
mềm hệ thống hiện tại của cầu nối

 (Địa chỉ MAC Cục bộ) Hiển thị Địa chỉ MAC của cầu nối
như được nhìn thấy trên mạng Ethernet cục bộ của bạn
 (Địa chỉ IP) Hiển thị Địa chỉ IP của cầu nối như được nhìn thấy
trên mạng Ethernet cục bộ của bạn
 (Mặt nạ Mạng phụ) Hiển thị Mặt nạ Mạng phụ được cấu hình
cho mạng cục bộ của bạn

Hiển thị thông tin về mạng không dây của bạn

 (Trạng thái Liên kết) Hiển thị trạng thái kết nối với mạng không
dây của bạn
 (Địa chỉ MAC) Hiển thị Địa chỉ MAC của cầu nối như được
nhìn thấy trên mạng không dây cục bộ của bạn
 (Tên Mạng) Hiển thị tên mạng không dây hoặc SSID
 Hiển thị địa chỉ MAC không dây của bộ định tuyến không dây (hoặc
điểm truy cập) được kết nối
 (Băng tần Radio) Hiển thị băng tần radio của mạng không dây của bạn
 (Độ rộng Kênh) Hiển thị độ rộng kênh theo MHz mà mạng
không dây của bạn sử dụng
 (Kênh Rộng) Tùy vào cài đặt kênh của bộ định tuyến, Kênh
Rộng sẽ hiển thị Nếu bạn đã chọn Wide - 40MHz Channel (Kênh rộng -
40MHz) cho Băng tần Radio của bộ định tuyến hoặc cài đặt Channel Width
(Độ rộng Kênh), kênh này sẽ là kênh Wireless-N chính của bạn
 (Kênh Chuẩn) Hiển thị cài đặt Kênh Chuẩn Nếu bạn đã
chọn Wide - 40MHz Channel (Kênh rộng - 40MHz) cho Băng tần Radio của
bộ định tuyến hoặc cài đặt Channel Width (Độ rộng Kênh), Kênh chuẩn sẽ là
kênh Wireless-N phụ của bạn
 (Tốc độ Bit) Hiển thị tốc độ truyền dữ liệu
 (Tín hiệu) Hiển thị tỉ lệ phần trăm cường độ tín hiệu 100% là cường
độ tín hiệu mạnh nhất có thể có; 0% là cường độ tín hiệu yếu nhất có thể có
 (Bảo mật) Hiển thị chế độ bảo mật mạng không dây của bạn